Thực đơn
Tiếng_Thổ_(Việt_Nam) Âm vị họcHệ thống phụ âm trong phương ngôn Làng Lỡ, theo Michel Ferlus:[3]
Đôi môi | Môi răng | Âm chân răng | Quặt lưỡi | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | [m] | [n] | [ɲ] | [ŋ] | ||||
Tắc | tenuis | [p] | [t] | [ʈ] | [c] | [k] | [ʔ] | |
thanh hầu hoá | [ɓ] | [ɗ] | [ˀɟ] | |||||
bật hơi | [tʰ] | [kʰ] | ||||||
Xát | vô thanh | [f] | [s] | [ʂ] | [h] | |||
hữu thanh | [β] | [v] | [ð] | [ɣ] | ||||
thanh hầu hoá | [ˀð] | |||||||
Tiếp cận | [l] | [ɽ ~ ʐ] | [j] |
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | [i] | [ɨ] | [u] |
Nửa đóng/ Vừa | [e] | [ə] | [o] |
Nửa mở/ Mở | [ɛ] | [ʌ̆] [ă] [a] | [ɔ] |
Nguyên âm đôi tiếng Cuối Làng Lỡ | iə | ɨə | uə | eə | oə |
---|
Phương ngôn Làng Lỡ có tám thanh. Thanh 1-6 xuất hiện trong âm tiết kết thúc bằng âm vang: âm tiết kết thúc bằng nguyên âm, bán nguyên âm và âm mũi. Thanh 7-8 xuất hiện trong âm tiết kết thúc bằng âm tắc (-p -t -c -k).[3] Hệ thống này tương tự với hệ thống thanh điệu tiếng Việt.
Thực đơn
Tiếng_Thổ_(Việt_Nam) Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Thổ_(Việt_Nam) http://hdl.handle.net/10524/52449 http://sealang.net/mk/vietic.htm http://glottolog.org/resource/languoid/id/cuoi1242 https://halshs.archives-ouvertes.fr/halshs-0112810...